Đơn Giá Tháo Lắp - Di Dời Máy Lạnh - Vật Tư Phát Sinh
Dịch vụ lắp đặt máy lạnh Sài Gòn, tháo lắp, di dời máy lạnh chuyên nghiệp giá rẻ TP.HCM.
Chuyên lắp đặt máy lạnh tại khu vực TP.HCM chúng tôi cam kết có mặt sau 30′ trong khu vực nội thành bao gồm các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 7, Quận 8, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân , Quận Thủ Đức, Quận 9, Quận 6, Bình chánh…
1. kỶ THUẬT LẮP ĐẶT MÁY LẠNH.
• Trước khi lắp đặt máy lạnh cần phải khảo sát kỹ nơi cần lắp đặt máy lạnh giúp bảo vệ máy và máy hoạt động tốt nhất.
• Vị trí lắp đặt máy lạnh phải dễ thao tác.
Nếu ở vị trí khó lắp đặt phải có giàn giáo và có dây bảo hiểm.
• Yêu cầu về ống đồng nối giữa dàn nóng và dàn lạnh không vượt quá mức đối với công suất của từng loại máy.
1.1 YÊU CẦU KỶ THUẬT ĐỐI VỚI DÀN LẠNH:
• Lắp dàn lạnh trên tường thật chắc chắn để tránh bị rung.
• Luồng khí ra vào không bị cản trở để khí có thể tỏa đều trong phòng.
• Không lắp đặt dàn lạnh ở nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào.
• Lắp dàn lạnh ở nơi có thể nối với cục nóng bên ngoài một cách dễ dàng.
• Lắp dàn lạnh ở nơi đường ống thoát nước có thể lắp đặt dễ dàng.
1.2 YÊU CẦU KỶ THUẬT LẮP DÀN NÓNG:
• Nếu có thể, không nên lắp dàn nóng nơi có ánh nắng mặt trời trực tiếp chiếu vào.
• Không lắp dàn nóng ở nơi có gió thổi mạnh hoặc nhiều bụi rác. Dàn nóng phải để nơi tránh đổi gió.
• Không đặt dàn nóng ở nơi có nhiều người qua lại.
• Không nên đặt dàn nóng trực tiếp xuống đất.
Lưu ý: tới hướng nhà hàng xóm vì rất có thể khí từ dàn nóng thổi vào cửa sổ hoặc gây ra tiếng ồn.
Chỗ đặt dàn nóng phải thoáng, khoảng cách giữa tường bao quanh với hai đầu hồi và đằng sau giàn nóng phải ≥ 30cm
Khoảng cách tường đối diện với dàn nóng phải ≥ 60 cm
2. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH - ĐIỆN LẠNH VẠN PHƯỚC
Loại máy | Nhân công | Công suất | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Treo tường (2 cục) |
Tháo nguyên bộ | 1 – 1.5hp | Bộ | 200.000 VNĐ |
2 – 2.5hp | Bộ | 250.000 VNĐ | ||
Lắp nguyên bộ | 1 – 1.5hp | Bộ | 300.000 VNĐ | |
2 – 2.5hp | Bộ | 350.000 VNĐ | ||
Tủ đứng | Tháo nguyên bộ | 3hp | Bộ | 300.000 VNĐ |
5hp | Bộ | 350.000 VNĐ | ||
Lắp nguyên bộ | 3hp | Bộ | 500.000 VNĐ | |
5hp | Bộ | 550.000 VNĐ | ||
Âm trần (Cassette) |
Tháo nguyên bộ | 3hp | Bộ | 300.000 VNĐ |
5hp | Bộ | 400.000 VNĐ | ||
Lắp nguyên bộ | 3hp | Bộ | 600.000 VNĐ | |
5hp | Bộ | 700.000 VNĐ |
Quý khách sử dụng nhiều dịch vụ cùng lúc LH qua ĐT để được báo giá tốt hơn
Ghi chú : Bảng giá trên chỉ áp dụng tháo lắp cùng địa điểm . Nêu di dời đi nơi khác quý khách vui lòng Hotline: 0901 259 277 - 0867 008 499 Mình báo giá cụ thể cho từng khu vực .
Công vận chuyển máy từ 50k đến 100k tùy khu vực
Nhân viên kỹ thuật lành nghề cam kết lắp máy đẹp đúng kỹ thuật đảm bảo tuổi thọ máy
Chỉ tháo lắp Dàn nóng hoặc Dàn lạnh
Loại máy | Nhân công | Công suất | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Treo tường (2 cục) |
Tháo lắp dàn lạnh | 1 – 1.5hp | Bộ | 250.000 VNĐ |
2 – 2.5hp | Bộ | 350.000 VNĐ | ||
Tháo lắp dàn nóng | 1 – 1.5hp | Bộ | 250.000 VNĐ | |
2 – 2.5hp | Bộ | 350.000 VNĐ | ||
Tủ đứng | Tháo lắp dàn lạnh | 3hp | Bộ | 450.000 VNĐ |
5hp | Bộ | 550.000 VNĐ | ||
Tháo lắp dàn nóng | 3hp | Bộ | 500.000 VNĐ | |
5hp | Bộ | 700.000 VNĐ | ||
Âm trần (Cassette) |
Tháo lắp dàn lạnh | 3hp | Bộ | 450.000 VNĐ |
5hp | Bộ | 650.000 VNĐ | ||
Tháo lắp dàn nóng | 3hp | Bộ | 500.000 VNĐ | |
5hp | Bộ | 650.000 VNĐ |
Ghi chú:
- Vị trí đặt dàn nóng không quá 3m so với nền nhà hoặc sàn nhà đối với nhà cao tầng
- Ví trí lắp đặt khó giá có thể cao hơn 1 chút
- Đường ống ga / ống thoát nước ngưng lắp nổi, không lắp âm tường, dấu trần.
- Giá chưa bao gồm phí sạc ga trường hợp máy bị thiếu hoặc hết ga.
Giá vật tư lắp đặt máy lạnh khi sử dụng
Vật tư | Chất lượng | C.S | ĐVT | Đơn giá |
(hp) | (VNĐ) | |||
Ống đồng lắp nổi (*) đã bao gồm gen trắng, simili cách nhiệt & bao gồm dây điện nối dàn nóng & dàn lạnh. | dày 7 dem | 1HP | m | 120.000 VNĐ |
dày 7 dem | 1.5HP – 2HP | m | 140.000 VNĐ | |
dày 7 dem | 2.5HP | m | 160.000 VNĐ | |
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần (*) đã bao gồm gen trắng, simili cách nhiệt & bao gồm dây điện nối dàn nóng & dàn lạnh. | dày 7 dem | 1HP | m | 160.000 VNĐ |
dày 7 dem | 1.5 – 2 | m | 180.000 VNĐ | |
dày 7 dem | 2.5 | m | 220.000 VNĐ | |
Dây điện 2.0 | Daphaco | 1 – 2.5 | m | 8.000 VNĐ |
Dây điện 2.0 | Cadivi | 1 – 2.5 | m | 9.000 VNĐ |
CB đen + hộp | 1 – 2.5 | cái | 50.000 VNĐ | |
Eke (sơn tĩnh điện) | 1 | cặp | 100.000 VNĐ | |
1.5 – 2 | cặp | 100.000 VNĐ | ||
2.5 | cặp | 150.000 VNĐ | ||
Ống ruột gà Ø21 | 1 – 2.5 | m | 5.000 VNĐ | |
Ống PVC Ø21 ko gen | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 15.000 VNĐ |
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000 VNĐ |
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000 VNĐ |
Nẹp ống gas 40-60 | Nhựa trắng | 1 – 2 | m | 110.000 VNĐ |
Nẹp ống gas 60-80 | Nhựa trắng | 2.5 | m | 130.000 VNĐ |
Nẹp điện | Nhựa trắng | 1 – 2.5 | m | 5.000 VNĐ |
Chân cao su dàn nóng | Cao su | 1 – 2.5 | bộ | 70.000 VNĐ |
Ghi chú:
- Giá ống đồng đã bao gồm gen trắng, simili cách nhiệt & bao gồm dây điện nối dàn nóng & dàn lạnh.
- Giá chưa bao gồm trét vá thạch cao, trét masic, sơn.
Lưu ý:
Nhân viên kỹ thuật không tự ý báo giá ngoài khung giá quy định trên website hoặc bản giá nội bộ đã được phê duyệt vì vậy quý khách hoàn toàn tin tưởng.
Trường hợp quý khách muốn xác nhận lại báo giá với công ty trước khi đồng ý, vui lòng gọi tổng đài: 0901 259 277
- Đối với một số hư hỏng không thể tiến hành tại chỗ do thiếu dụng cụ, phụ tùng thay thế hoặc buột phải mang về xưởng dịch vụ gia công, nhân viên sửa chữa sẽ lập phiếu biên nhận ghi rõ thời gian mang đi và thời gian giao trả.